Dawn Warrior Thông tin chung:Class: Cygnus Knight - kỵ sĩ thiên nga Loại trang bị: Warrior - chiến binh Vũ Khí: One-Handed Sword or Two-Handed Sword Trang bị đặc biệt (vk phụ): Jewel Độ linh động: Trung Bình HP: Cao MP: Thấp Chỉ số chính: Strength (STR) Max level: 250 |
Elemental Slash: Mana tiêu tốn: 0, Sát thương: 130%, Số lần Tấn công: 1, Số mục tiêu Tối đa: 3. Max Level: 1 |
Elemental Harmony: STR: +1 cho mỗi 2 level. Max Level: 1 |
Elemental Expert: Thuộc tính Nguyên tố: -50%. Max Level: 1. Nhận được khi đạt level 120. |
Noble Mind: Tăng level của skill Empress’s Blessing lên 6. Max Level: 6. Cần làm nhiệm vụ để tăng level skill này (bắt đầu từ level 125). |
Elemental Shift: Mana tiêu tốn: 4, Nhảy thêm 1 lần trên không. Max Level: 1 |
Imperial Recall: Mana tiêu tốn: 100, Trở về Ereve, Cooldown: 1800 giây. Max Level: 1 |
Echo of Hero: Tấn công Vật lý/Pháp thuật: +4%, Duy trì: 40 phút, Cooldown: 2 giờ. Max Level: 1. Nhận được khi đạt level 200 |
Triple Slash | Mana tiêu tốn: 14, Sát thương: 90%, Số lần Tấn công: 3, Số mục tiêu Tối đa: 4. Max Level: 20 |
Inner Voice | Max HP: +20%, Phòng thủ Vật lý/Pháp thuật: +1000, Tốc độ: +40, Lực nhảy: +20, Tốc độ tối đa: +20. Max Level: 20 |
Hand of Light | Mana tiêu tốn: 30, Tấn công Vật lý: +20, Duy trì: 180 giây, Chính xác: +20%. Max Level: 15 |
Soul Element | Mana tiêu tốn: 20, Duy trì: 180 giây, Khả năng làm bất động mục tiêu: 80%, Hiệu ứng bất động duy trì: 2 giây. Hiệu ứng phụ: Phòng thủ của mục tiêu -10%. Max Level: 10 |
Flicker | Cần có skill Falling Moon: Mana tiêu tốn: 20, Sát thương: 170%, Số lần Tấn công: 2, Số mục tiêu Tối đa: 7. Max Level: 20 |
Bluste | Cần có skill Rising Sun: Mana tiêu tốn: 20, Sát thương: 170%, Số lần Tấn công: 2, Số mục tiêu Tối đa: 7. Max Level: 20 |
Trace Cut | Cần có skill Falling Moon: Mana tiêu tốn: 20, Sát thương: 130%, Số lần Tấn công: 3, Số mục tiêu Tối đa: 7. Max Level: 20 |
Shadow Tackle | Cần có skill Rising Sun: Mana tiêu tốn: 20, Sát thương: 130%, Số lần Tấn công: 3, Số mục tiêu Tối đa: 7. Max Level: 20 |
Sword Mastery | Tinh thông Kiếm 1 tay và Kiếm 2 tay: +50%, Chính xác: +120. Max Level: 10 |
Inner Harmony | STR: +40, DEX: +20. Max Level: 5 |
Falling Moon | Chuyển đổi hệ thống skill job 2 – 4 có đặc điểm của ánh trăng. Mana tiêu tốn: 10, Tỉ lệ Sát thương Chí mạng: +20%, Số lần Tấn công: x2, Sát thương: -55%. Không thể sử dụng chung với Rising Sun. Max Level: 20 |
Divine Hand | Mana tiêu tốn: 14, Tấn công Vật lý: +20, Duy trì: 180 giây. Max Level: 10 |
Soul Speed | Mana tiêu tốn: 30, Attack Tốc độ: +2, Duy trì: 180 giây. Max Level: 10 |
|
|