Advanced Dark Aura: Cường hóa hào quang đen, gia tăng sát thương phép thuật cho các thành viên và cho cơ hội gây ra sát thương cho quái vật xung quanh theo thời gian
Level 1: Kĩ năng chủ động - MP tiêu hao: 35, Sát thương: +11% cùng hào quang đen, Cơ hội gây sát thương: 21%, Duy trì: 2 s. Sát thương mỗi 1s. Sát thương: 115%. Có thể cộng dồn 2 lần.
Kĩ năng bị động: Nghiễm nhiên tăng sát thương phép thuật thêm 1
Level 30 : Kĩ năng chủ động - MP tiêu hao: 60, Sát thương: +20% cùng hào quang đen, Cơ hội gây sát thương: 50%, Duy trì: 8s. Sát thương mỗi 1s. Sát thương: 260%. Có thể cộng dồn 3 lần.
Kĩ năng bị động: Nghiễm nhiên tăng sát thương phép thuật thêm 30
Advanced Yellow Aura: Cường hóa hào quang vàng, tăng né tránh cho các thành viên cũng như giảm tốc độ quái vật xung quanh
Bị động: Nghiễm nhiên tăng né tránh
Level 1: Kĩ năng chủ động - MP tiêu hao: 25, Tốc độ: +21, Tốc độ tấn công: +1, Cơ hội né tránh: 6% , Tốc độ di chuyển quái vật: -1
Kĩ năng bị động - Tỉ lệ né tránh: +6%
Level 30: Kĩ năng chủ động - MP tiêu hao: 50, Tốc độ: +35, Tốc độ tấn công: +1, Cơ hội né tránh: 20% , Tốc độ di chuyển quái vật: -30
Kĩ năng bị động - Tỉ lệ né tránh: +20%
Finishing Blow: Tấn công nhiều quái vật 6 lần và cho cơ hội làm choáng chúng. Kĩ năng này có tỉ lệ chí mạng
Level 1: MP tiêu hao: 45, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 142%, Cơ hội làm choáng: 32%, Duy trì: 2s, Tỉ lệ chí mạng: 11%
Level 1: MP tiêu hao: 60, Số mục tiêu tối đa: 8, Sát thương: 200%, Cơ hội làm choáng: 90%, Duy trì: 4s, Tỉ lệ chí mạng: 25%
Battle Rage: Tập trung vào một mục tiêu nhất đinh, gia tăng sát thương gây lên mục tiêu đó
Nghiễm nhiên tăng HP, MP tối đa, phòng thủ vật lí và phòng thủ pháp thuật
Cho cơ hội bỏ qua phòng thủ của quái vật
Đòn tấn công của quái vật sẽ không làm mất tác dụng kĩ năng
Level 1: MP tiêu hao: 30, Duy trì: 66s, Sát thương: +11%, Tỉ lệ chí mạng: +11%, Sát thương chí mạng: +1%, Số mục tiêu tối đa bị giới hản chỉ còn 1
Kĩ năng bị động: HP tối đa 1%, MP tối đa 1%, Phòng thủ vật lí +5%, Phòng thủ pháp thuật +5%, Bỏ qua phòng thủ quái vật 1%
Level 30: MP tiêu hao: 50, Duy trì: 240s, Sát thương: +40%, Tỉ lệ chí mạng: +20%, Sát thương chí mạng: +15%, Số mục tiêu tối đa bị giới hản chỉ còn 1
Kĩ năng bị động: HP tối đa 30%, MP tối đa 30%, Phòng thủ vật lí +150%, Phòng thủ pháp thuật +150%, Bỏ qua phòng thủ quái vật 30%
Party Shield: Tạo ra một bức tường bảo vệ bản thân bạn và thành viên trong tổ đội. Thành viên ở trong bức tường sẽ miễn nhiễm sát thương
Thời gian hồi chiêu: 7 phút
Level 1: MP tiêu hao: 110, Duy trì: 10s
Level 30: MP tiêu hao: 150, Duy trì: 40s
Twister Spin: Tạo ra 1 cơn lốc xoáy, tấn công 8 quái vật xung quanh
Level 1: MP tiêu hao: 25, Sát thương: 215%, Thời gian hồi chiêu: 15s
Level 1: MP tiêu hao: 30, Sát thương: 360%, Thời gian hồi chiêu: 12s
Dark Genesis: Tấn công 15 quái vật 2 lần. Cho cơ hội làm choáng chúng
Tăng sát thương cho kĩ năng: Dark Shock
Level 1: Kĩ năng chủ động - MP tiêu hao: 400, Max, Sát thương: 640%, Cơ hội gây choáng: 32%, Thời gian choáng: 2s, Thời gian hồi chiêu: 40 sec.
Kĩ năng bị động: Sát thương của Dark Shock: +2%
Level 1: Kĩ năng chủ động - MP tiêu hao: 400, Max, Sát thương: 1075%, Cơ hội gây choáng: 90%, Thời gian choáng: 4s, Thời gian hồi chiêu: 20 sec.
Kĩ năng bị động: Sát thương của Dark Shock: +60%
Maple Warrior
Tăng chỉ số cho bản thân cũng như mọi người trong một tổ đội
Level 1: MP tiêu hao: 10, Chỉ số: +1%, Duy trì: 30s
Level 15: MP tiêu hao: 40, Chỉ số: +8%, Duy trì: 450s
Level 30: MP tiêu hao: 70, Chỉ số: +15%, Duy trì: 900s
Hero Will