Job: Warrior - Chiến binh Class: Nova Vũ khí chính: Two-handed Sword - Kiếm 2 tay (Cự Kiếm) Trang bị đặc biệt: - Dragon Essence (Tố chất loài Rồng): Trang bị như Khiên, có hệ thống Potential như Vũ khí - Dragon Emblem (Biểu tượng Rồng): Chỉ có thể sử dụng bởi Kaiser, có hệ thống Potential Stat chính: STR Tầm đánh: Gần - Trung Độ linh động: Trung bình (do tốc độ của Kiếm 2H không cao) HP/MP: Cao/Trung |
Realign: Defender Mode | Phòng thủ Vật lý/Phép thuật: +100, Chính xác: +100, HP Tối đa: +10% |
Realign: Attacker Mode | Tấn công Vật lý: +5, Tỉ lệ Sát thương Chí mạng: +3%, Sát thương lên Boss: +3% |
Vertical Grapple | Ném một chiếc móc tinh thần neo ở chỗ đứng phía trên và kéo nhanh nhân vật của bạn lên đó.
|
Transfiguration | Khi Bình Năng Lượng Biến Hình được làm đầy, sức mạnh của bạn sẽ được tăng lên theo từng bước. Tốc độ Tấn công: -1, Tốc độ +10. Lực nhảy +20, Khả năng Trụ vững: +40% |
Iron Will (Link Skill) | HP Tối đa: +10% |
Exclusive Spell | Tăng Tấn công Vật lý/Phép thuật cho tất cả người chơi có trong map. Tấn công Vật lý/Phép thuật +4%. Thời gian phục hồi: 2 giờ
|
Flame Surge | Vung kiếm tạo ra một luồng sức mạnh tượng trưng cho linh hồn của chiến binh Rồng. Tầm đánh: 400%, Sát thương: 170%, Số lần tấn công: 2, Số mục tiêu tối đa: 6
|
Dragon Slash | Nhấn phím kĩ năng liên tục để tấn công kẻ thù nhiều lần. Tầm đánh: 225% - 1st hit: Sát thương: 70%, Số mục tiêu tối đa: 8, Số lần tấn công: 3 - 2nd hit: Sát thương: 50%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số lần tấn công: 5 - 3rd hit: Sát thương: 60%, Số mục tiêu tối đa: 6, Số lần tấn công: 5
|
Air Lift | Giúp bạn nhảy xa hơn. Nhảy xa thêm một lần trên không, Tốc độ Tối đa: +20, Tốc độ: +20
|
Scale Skin | Làn da Rồng trở nên cứng cáp hơn. Tăng Phòng thủ vật lý và khả năng Trụ vững khi trúng đòn được nâng cao. Có thể cộng gộp với sức mạnh của các bước Biến hình. Phòng thủ Vật lý: +200, Phòng thủ Phép thuật: +200, Khả năng Trụ vững: +40% |
Defender Mode I | Cường hóa Realign: Defender Mode. Có khả năng cộng gộp với các kĩ năng cường hóa khác. |
Sword Mastery | Tăng Tinh thông sử dụng Kiếm 2 tay. |
Inner Blaze | Vĩnh viễn tăng STR và HP. |
Attacker Mode I | Cường hóa Realign: Attacker Mode lên một sức mạnh mới. Có khả năng cộng gộp với các kĩ năng cường hóa khác. |
Dragon Slash I | Cường hóa kĩ năng Dragon Slash, gây nhiều sát thương hơn.
|
Blaze On | Tập trung sức mạnh tiềm tàng trong cơ thể để tăng Tấn công và Tốc độ Tấn công.
|
Impact Wave | Đâm thanh kiếm xuống để tạo nên một bãi lửa lan rộng gây sát thương lên nhiều kẻ thù. Tầm đánh: 350%
|
Piercing Blaze | Lướt lên phía trước đồng thời gây sát thương và đẩy kẻ thù về phía sau, có khả năng gây choáng chúng. Tầm đánh: 300%
|
Tempest Blades | Triệu hồi 3 thanh kiếm truy lùng và tấn công kẻ thù. Tầm đánh: 400%
|
Attacker Mode II | Cường hóa Realign: Attacker Mode. Có khả năng cộng gộp với các kĩ năng cường hóa khác. Tấn công Vật lý: + 10, Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +5%, Sát thương lên Boss: +2% |
Pressure Chain | Vung ra một thanh kiếm có khả năg kéo dài, đâm xuyên qua kẻ thù rồi kéo chúng về phía bạn. Đâm xuyên qua rồi kéo lại 8 mục tiêu và gây 250% Sát thương 2 lần, Khả năng gây Choáng: 80% |
Wing Beat | Đập cánh tạo ra một cơn lốc có khả năng tấn công kẻ thù. Tuy nhiên cơn lốc này sẽ biến mất khi đi được một khoảng, hay một thời gian nhất định. Sát thương: 200%, Số lần tấn công: 40, Khả năng làm chậm mục tiêu: 40% Tan biến khi hết số lần tấn công, đi được một khoảng nhất định, hoặc hết thời gian
|
Catalyze | Sử dụng Ngọc Rồng để nâng cao khả năng Tấn công. Tấn công Vật lý: +30%, Thời gian: 6 phút
|
Stone Dragon | Triệu hồi rồng dung nhan, có khả năng kéo kẻ thù về phía mình và tấn công chúng với khả năng làm chậm. Số mục tiêu tối đa: 6, Sát thương: 400%, Cơ hội làm chậm mục tiêu: 50% Thời gian giảm tốc độ mục tiêu: 3 giây
|
Cursebite | Sức mạnh và sự nhanh nhẹn của cơ thể được tăng cường. Gia tăng khả năng Kháng nguyên tố và các trạng thái bất thường tốt hơn. Thời gian: 6 phút, Kháng Trạng thái bất thường: +60%, Kháng Thuộc tính: +60% 100% cơ hội gây thêm 200% sát thương 2 lần lên quái vật đang ở trong trạng thái bất thường
|
Advanced Inner Blaze | Vĩnh viễn tăng STR và HP. STR: +30, HP: +30% |
Self Recovery | Phục hồi HP và MP liên tục, kể cả khi đang tấn công. Mỗi 4 giây, 5% HP và MP được phục hồi, ngay cả khi đang tấn công. |
Defender Mode II | Cường hóa Realign: Defender Mode. Có khả năng cộng gộp với các kĩ năng cường hóa khác. Phòng thủ Vật lý: +100, Phòng thủ Phép thuật: +100, Chính xác: +100, HP Tối đa: +10% |
Dragon Slash II | Cường hóa kĩ năng Dragon Slash, gây nhiều sát thương hơn. Tăng thêm 50% Sát thương cho kĩ năng Dragon Slash
|
Final Form | Sử dụng toàn bộ Ống Năng Lượng Biến Hình để biến thành Chiến binh Kaiser mạnh mẽ hơn. Bỏ qua Buff khiến đòn tấn công của bạn trở nên vô tác dụng và Buff phản lại mọi đòn đánh của kẻ thù. Tấn công Vật lý: +15%, Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +20%, Tốc độ: +10, Tốc độ Tấn công: -2 Bỏ qua buff Siêu cường hóa hoặc Phản đòn của mục tiêu
|
Final Form | Sau khi chuyển nghề lần IV: Tấn công Vật lý: +30%, Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +40%
|
Unbreakable Will | Ý chí không thể phá vỡ giúp bạn tấn công xuyên giáp kẻ thù. +40% IED |
Defender Mode III | Cường hóa Realign: Defender Mode. Có khả năng cộng gộp với các kĩ năng cường hóa khác. Phòng thủ Vật lý: +100, Phòng thủ Phép thuật: +100, Chính xác: +100, HP Tối đa: +10% |
Attacker Mode III | Cường hóa Realign: Attacker Mode. Có khả năng cộng gộp với các kĩ năng cường hóa khác. Tấn công Vật lý: + 10, Tỉ lệ Sát thương chí mạng: +10%, Sát thương lên Boss: +3% |
Expert Sword Mastery | Tăng Tinh thông sử dụng Kiếm 2 Tay, Tấn công và Sát thương Chí mạng Tối thiểu. Tinh thông Kiếm 2 Tay: +70%, Tấn công Vật lý: +30, Sát thương Chí mạng Tối thiểu: +15% |
Nova Warrior | Tăng các chỉ số STR/DEX/INT/LUK theo phần trăm. All Stats: +15%, Thời gian: 15 phút
|
Grand Armor | Giảm sát thương nhận được cho bạn và các thành viên nhóm. Thời gian: 4 phút, Sát thương Nhận được: -30%, Sát thương Nhóm Nhận được: -10%
|
Advanced Tempest Blades | Cường hóa Tempest Blades. Triệu hồi 5 thanh kiếm với sức mạnh to lớn hơn truy tìm và sát thương kẻ thù, đồng thời tăng Tấn công Vật lý cho bạn. Số thanh kiếm được triệu hồi: 5 Sử dụng kĩ năng sau khi triệu hồi để ra lệnh cho các thanh kiếm tấn công với 400% sát thương với 4 lần tấn công Tấn công Vật lý: +30 Thời gian phục hồi: 20 giây
|
Dragon Slash III | Cường hóa kĩ năng Dragon Slash, gây nhiều sát thương hơn. Tăng thêm 100% Sát thương cho kĩ năng Dragon Slash
|
Blade Burst | Triệu hồi các thanh kiếm khổng lồ từ trên trời đâm xuống và phát nổ, gây sát thương đáng kể cho kẻ thù. Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 200%, Số lần tấn công: 6 Khi phát nổ: Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 150%, Số lần tấn công: 4
|
Inferno Breath | Triệu hồi rồng cổ xưa ra để thiêu rụi kẻ thù bằng dung nham nóng chảy. Những vết tích của dung nham sẽ sát thương những kẻ thù dẵm phải. Sát thương: 350%, Số lần tấn công: 8, Số mục tiêu tối đa: 15, Lửa trên mặt đất sát thương liên tục sau đó Thời gian phục hồi: 20 giây
|
Gigas Wave | Tấn công kẻ thù với hàng loạt những nhát chém vừa nhanh, vừa mạnh mẽ. Mọi kẻ thù, kể cả boss đều bị Làm chậm khi trúng đòn. Số mục tiêu tối đa: 1, Sát thương: 200%, Số lần tấn công: 10 Final Form: Số mục tiêu tối đa: 3, Sát thương: 200%, Số lần tấn công: 12
|
Dragon Barrage | Di chuyển thật nhanh và tấn công kẻ thù với cơ hội hạ gục chúng ngay lập tức. Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 550%, Số lần tấn công: 3 Cơ hội Hạ gục mục tiêu ngay lập tức: 25% Final Form: Số mục tiêu tối đa: 12, Sát thương: 550%, Số lần tấn công: 4 Cơ hội Hạ gục mục tiêu ngay lập tức: 25%
|
Nova Temperance | Tập trung trí lực, bạn sẽ thoát khỏi một vài trạng thái bất thường. Tuy nhiên bạn không thể thoát khỏi mọi trạng thái bất thường. Thời gian phục hồi: 6 phút
|
Gigas Wave - Burden | Yêu cầu: Lv. 143. Tăng thời gian áp dụng gây choáng lên quái: +5 giây. |
Gigas Wave - Bonus Attack | Yêu cầu: Lv. 162. Gia tăng số line tấn công của kỹ năng Gigas Wave: +1 |
Gigas Wave - Reinforce | Yêu cầu: Lv. 183. Sát thương cho kỹ năng Gigas Wave: +20% |
Inferno Breath - Blaze | Yêu cầu: Lv. 149. Tăng sát thương khi quái vật bị bỏng: +20% |
Inferno Breath - Burn | Yêu cầu: Lv. 168. Tăng thời gian quái vật bị bỏng do lửa của Inferno Breath: +10 giây |
Inferno Breath - Reinforce | Yêu cầu: Lv. 189. Sát thương cho kỹ năng Inferno Breath: +20% |
Wing Beat - Pummel | Yêu cầu: Lv. 155 Tăng thời gian tồn tại của Wing Beat: +5 giây |
Wing Beat - Extra Attack | Yêu cầu: Lv. 177. Gia tăng số line tấn công của kỹ năng Wing Beat: +8 |
Wing Beat - Reinforce | Yêu cầu: Lv. 195. Sát thương cho kỹ năng Wing Beat: +20% |
Kaiser's Majesty | Yêu cầu: Lv. 150. Linh hồn Kaiser ban cho bạn sức mạnh giống như khi ở trạng thái Final Form (Biến hình). - Xóa bỏ thời gian phục hồi hiện tại của mọi loại kỹ năng (ngoại trừ Hyper Skill) - ATT: +30 - Tốc độ tấn công: +1 - Bỏ qua Buff khiến đòn tấn công của bạn trở nên vô tác dụng và Buff phản lại mọi đòn đánh của kẻ thù Thời gian phục hồi: 1 phút 30 giây
|
Ancestral Prominence | Yêu cầu: Lv. 170. Triệu hồi 2 con rồng tích tụ năng lượng và phát nổ trên diện rộng. - Damage: +1000% - Số line tấn công: 8 - Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 15 Thời gian phục hồi: 1 phút 30 giây
|
Final Trance | Yêu cầu: Lv. 200. Ngay lập tức biến thành chiến minh Kaiser (Final Form). - Damage: +30% - Tỉ lệ chí mạng: +40% - Tốc độ di chuyển: +10 - Tốc độ tấn công: +2 - Bỏ qua Buff khiến đòn tấn công của bạn trở nên vô tác dụng và Buff phản lại mọi đòn đánh của kẻ thù Thời gian phục hồi: 5 phút
|
|
|