Class: Adventurer / Explorer (Nhà thám hiểm) Job: Magician (Phù thủy) Vũ khí chính: Wand (Đũa phép) / Staff (Trượng phép) Trang bị đặc biệt: - Book of Red Bronze - Silver Emblem (hiện tại Emblem này chỉ ở lv 60) Stat chính: INT Tầm đánh: Trung - Xa Động linh động: Trung bình HP/MP: Thấp/Cao |
MP Boost | Tăng giới hạn %MP của nhân vật. |
Magic Guard | Chuyển hóa tổn thương %HP thành tổn thương %MP. |
Energy Bolt | Dùng MP tấn công đối thủ. |
Teleport | Sử dụng phím mũi tên để dịch chuyển đến nơi khác trên bản đồ với một khoảng cách nhất định. |
Magic Armor | Tăng %DEF (Phòng thủ vật lý) và %Magic DEF (Phòng thủ phép thuật) cho bản thân. |
Spell Mastery | Gia tăng tinh thông phép thuật và Magic ATT. |
MP Eater | Hấp thụ %MP của đối thủ sau mỗi lần tấn công phép thuật cho đến khi đối thù hết MP. |
High Wisdom | Gia tăng INT cho nhân vật. |
Magic Booster | Tăng tốc độ tấn công phép thuật. |
Meditation | Gia tăng sức mạnh pháp thuật. |
Flame Orb | Dùng pháp thuật tạo ra một quả cầu lửa rồi đốt cháy mục tiêu. Rất hiệu quả trong việc chống lại các quái vật hệ Băng. |
Poison Breath | Ném một giọt chứa đầy độc khí vào mục tiêu. Đồng thời lây lan sang các mục tiêu khác đứng ngay cạnh mục tiêu bị trúng đòn. Rút sinh lực mục tiêu trong vài giây sau đó. |
Elemental Drain | Gia tăng sức mạnh cho bản thân qua những lần tấn công kẻ thù. Một lần tấn công ngẫu nhiên được cộng một điểm gia tăng. Tích lũy sự gia tăng sức mạnh tối đa là 5 điểm. |
Ignite | Có cơ hội tạo ra một bức tường lửa khi sử dụng kỹ năng. |
Arcane Overdrive | Tăng %Crit và %Sát thương chí mạng tối thiểu. |
Element Amplification | Gia tăng MP và %Damage cho bản thân. |
Elemental Decrease | Tạm thời giảm thiểu các thuộc tính trong kỹ năng bạn sử dụng. |
Teleport Mastery | Khi được kích hoạt, kẻ thù ở vị trí dịch chuyển sẽ có sát thương thiệt hại và bị choáng váng. Ngoài ra, thường xuyên làm tăng cường khoảng cách dịch chuyển. |
Explosion | Tạo ra một vụ nổ lửa, tấn công các kẻ thù xung quanh. |
Poison Mist | Tạo ra một màn khói độc trong phạm vi sử dụng. Mục tiêu sẽ bị thương trong khoảng thời gian tồn tại kỹ năng. |
Burning Magic | Gia tăng sức tấn công khi kẻ địch đang nằm trong tình thế bất lợi: mất máu, đóng băng, choáng, ma lực xâm nhập, hoặc các trạng thái tê liệt khác. |
Teleport Mastery (F/P) | Khi dịch chuyển, gây thiệt hại đáng kể cho quái vật đứng gần đó. Đồng thời gia tăng vĩnh viễn tốc độ di chuyển. Skill có chế độ ON/OFF. |
Viral Slime | Triệu hồi một quái thú chất lỏng phun chất độc gây chết kẻ địch. |
Elemental Adaptation (F/P) | Bảo vệ bản thân bằng một tường chắn lửa độc khỏi các trạng thái bất thường. |
Mana Burn | Khi tấn công bằng kỹ năng Lửa, có cơ hội rút cạn MP đối phương và gia tăng khả năng tấn công, chống lại giáp của kẻ địch. |
Buff Mastery | Tăng vĩnh viễn %Magic ATT. Kỹ năng này có thể được bật và tắt với phím kỹ năng. Khi kích hoạt sẽ tăng thời gian tồn tại các kĩ năng hỗ trợ của bản thân. |
Arcane Aim | Loại trừ %PDR* nhất định của quái/boss trong khi đang tấn công. (*) Physical Damage Reduction: giảm damage của người chơi Nếu tấn công liên tiếp, theo tỉ lệ sẽ tăng 1 bậc điểm kĩ năng, mỗi bậc sẽ tăng %Damage (tối đa 5 bậc) |
Infinity | Trong mỗi 4 giây Hồi phục %HP, %MP đồng thời tăng %Magic ATT của bản thân. |
Myst Eruption | Gia tăng vĩnh viễn và kéo dài khả năng tấn công của kỹ năng Poison Mist. Có khả năng xóa bỏ thời gian phục hồi của kỹ năng Flame Haze. |
Ifrit | Triệu hồi vị thần Lửa giúp bạn tấn công mục tiêu. Đồng thời được ban tặng khả năng tấn công tốt hơn. |
Paralyze | Dùng lửa bao vây kẻ địch để làm tê liệt chúng tạm thời. |
Meteor Shower | Giáng xuống một trận mưa thiên thạch để tiêu diệt kẻ địch. Nếu kỹ năng đang trong giai đoạn phục hồi, khi tấn công sẽ có một thiên thạch rơi xuống để trợ giúp. |
Flame Haze | Vây quanh kẻ địch bằng màn sương đặc chứa đầy độc khí và khói lửa, khiến chúng không thể chạm vào. Đồng thời bị giảm tốc độ di chuyển gây thương tích nghiêm trọng. |
Fervent Drain | Gia tăng khả năng của kỹ năng Elemental Drain. |
Maple Warrior | Tăng %All Stats của thành viên trong nhóm theo một tỉ lệ nhất định. |
Hero's Will | Hóa giải tất cả mọi trạng thái bất lợi cho bản thân. |
Poison Mist - Cripple | Yêu cầu: Level 143. Tăng khả năng rút sinh lực địch: +20% |
Poison Mist - Aftermath | Yêu cầu: Level 162. Thời gian tồn tại kỹ năng: +10 giây |
Poison Mist - Reinforce | Yêu cầu: Level 183. Damage: +20% |
Paralyze - Extra Strike | Yêu cầu: Level 149. Số mục tiêu bị ảnh hưởng: +1 |
Paralyze - Reinforce | Yêu cầu: Level 168. Damage: +20% |
Paralyze - Cripple | Yêu cầu: Level 189. Tăng khả năng rút sinh lực địch: +20% |
Mist Eruption - Cooldown Cutter | Yêu cầu: Level 155. Loại bỏ thời gian phục hồi của kỹ năng |
Mist Eruption - Guardbreak | Yêu cầu: Level 183. Tăng %IED: +20% |
Mist Eruption - Extra Strike | Yêu cầu: Level 195. Số mục tiêu bị ảnh hưởng: +1 |
Inferno Aura | Yêu cầu: Level 150. Lăn các bánh xe lửa để đốt cháy kẻ địch, có khả năng bỏ qua chống phép và các kỹ năng phản damage. - Sát thương gây thiệt hại: 500% |
Megiddo Flame | Yêu cầu: Level 170. Triệu hồi một ngọn lửa xanh để thiêu rụi mọi linh hồn. - Damage: 700% - Số lượng line tấn công: 6 - Số mục tiêu: 1 - Khả năng rút sinh lực địch: 700% trong 30 giây Cooldown: 1 phút 30 giây |
Epic Adventure | Yêu cầu: Level 200. Kêu gọi lòng dũng cảm sâu sắc để tăng %Damage và Max Damage. Chỉ thành viên thuộc Explorer mới nhận được hiệu ứng này. - %Damage: +10% - Max Damage: +5,000,000 Cooldown: 2 phút |
|
|