Class: Beast Tamer (Người Thuần Hóa Thú) Đây là một Class có nguồn gốc từ China MapleStory nên nó không thuộc về bất cứ Class hiện tại nào. Job: Magician (Phù thùy) Vũ khí chính: Beast Tamer Scepter (Quyền trượng hình chân Thú) Beast Tamer sẽ sử dụng Quyền trượng để ra lệnh cho các con thú của mình hành động. Bạn đồng hành:
Trang bị đặc biệt: Whistles (Còi thổi) Stat chính: INT Tầm đánh: Trung - Xa Động linh động: Cao HP/MP: Cao/Thấp Thật lạ là Beast Tamer thuộc dòng Mage sử dụng INT mà MP lại rất khiêm tốn -_- |
Ưu điểm | Nhược điểm |
Ưu điểm của Beast Tamer hầu hết tập trung vào hình thái và độ linh động của kỹ năng, không bàn tới khả năng tấn công. - Hệ thống kỹ năng vô cùng đa dạng và bắt mắt. Từng loại kỹ năng của mỗi loài Thú được tạo ra với nhiều mục đích sử dụng khác nhau, phù hợp với mọi loại địa hình, dễ dàng tùy biến sao cho thuận lợi hết mức có thể. - Không yêu cầu Sách để mở khóa hoặc nâng cấp kỹ năng. - Tự động tăng điểm kỹ năng Lính mới và kỹ năng Chung. | Nhược điểm luôn nằm ở hệ thống tăng điểm kỹ năng, chính bởi vì sự phong phú của nó. - Không nhận được điểm SP thưởng mỗi khi chuyển sang cấp độ nghề mới. - Điểm SP nhận được suốt quá trình tăng cấp cho đến khi không nhận được thêm bất cứ điểm nào nữa không đủ để max hết bộ skill Thú đa dạng này. Vì vậy ta phải cân nhắc và tính toán thật kỹ trước khi quyết định sử dụng điểm SP vào bảng kỹ năng. - Có tất cả 5 Bảng kỹ năng khác nhau, trong đó có 1 Bảng kỹ năng Chung và 4 Bảng kỹ năng Thú. Điều này dễ làm chúng ta bị choáng ngợp và lạ mắt do đã quá quen với hệ thống từ Job 1 đến Job 4 của các nhánh trước. - Hiệu ứng của kỹ năng bị động thuộc một loài Thú bất kỳ chỉ có hiệu lực khi bạn đang sử dụng chính con Thú ấy. Điều đó có nghĩa là hệ thống chỉ cho phép nhận bị động từ một loài Thú duy nhất. Nếu muốn hưởng hiệu ứng từ loài khác, cách duy nhất là chuyển sang sử dụng kỹ năng của loài Thú ấy. |
Guardian Leap | Nhận được sự nhanh nhẹn khi đồng hành cùng với những người bạn Thú của mình. Sử dụng phím Nhảy để có khả năng bật xa về phía trước. |
Critter Select | Nhận được khả năng điều khiển mọi loài Thú hiện tại. ← Gấu núi chuyên tấn công.Ngay sau khi được kích hoạt, sử dụng phím mũi tên để lựa chọn một loài Thú trong Biệt đội Thú Bất Bại. ↑ Chim ưng chuyên đi săn và hỗ trợ một phần. → Báo tuyết linh động. ↓ Mèo hoàn toàn thiên về hỗ trợ đồng đội. |
Homeward Bound | Trở về bến cảng nằm bên ngoài rìa cánh rừng Arboren ngay lập tức. Thời gian phục hồi: 10 phút |
Maple Guardian | Gia tăng vĩnh viễn điểm thuộc tính cho bản thân và các thành viên trong Nhóm. Yêu cầu: Lv. 120 Lv. 1: All Stats: +1% trong 30 giây Lv. 30: All Stats: +15% trong 15 phút |
Beastly Resolve | Tập trung lí trí giúp bản thân có khả năng bảo vệ trước những thuộc tính bất thường. Yêu cầu: Lv. 150 Lv. 1: Thời gian phục hồi: 10 phút Lv. 5: Thời gian phục hồi: 6 phút |
Beast Scepter Mastery | Thời gian và công sức bỏ ra để rèn luyện kỹ năng đã mang lại cho bạn phong cách chuyên nghiệp hơn khi đang cầm cây Quyền trượng hình chân Thú trong tay. Yêu cầu: Lv. 30 - Lv. 40 Lv. 1: Gia tăng Tinh thông Quyền trượng +7%, M.ATK +5 Lv. 10: Gia tăng Tinh thông Quyền trượng +50%, M.ATK +50 |
Growth Spurt | Tiềm năng của Beast Tamer ngày một phát triển, gia tăng điểm EXP nhận được cho bản thân trong mỗi lần đi săn. Cấp độ Growth Spurt càng cao, điểm EXP được thưởng thêm càng nhiều. Hiệu ứng của Growth Spurt sẽ được gia tăng 200% trong 30 phút sau mỗi lần Beast Tamer lên cấp. Yêu cầu: Lv. 60 Lv. 1: INT: +2, LUK: +1, Tỉ lệ chí mạng: +2%, HP tối đa: +11%, MP tối đa: +10% Boss Damage: +5%, M.ATK +1%, Weapon/Magic DEF +260, Kháng nguyên tố và các thuộc tính bất thường: +11 Lv. 30: INT: +60, LUK: +30, Tỉ lệ chí mạng: +16%, HP tối đa: +40%, MP tối đa: +16% Boss Damage: +11%, M.ATK +5%, Weapon/M.DEF +2000, Kháng nguyên tố và các thuộc tính bất thường: +40 |
Focus Spirit (Link Skill) | Hòa mình vào dòng năng lượng của những sinh vật thần bí trên thế gian. Lv. 1: Boss Damage: +4%, Tỉ lệ chí mạng: +4%, HP/MP tối đa: +3% Lv. 2: Boss Damage: +7%, Tỉ lệ chí mạng: +7%, HP/MP tối đa: +4% Lv. 3: Boss Damage: +10%, Tỉ lệ chí mạng: +10%, HP/MP tối đa: +5% |
Paw Swipe | Tấn công nhiều kẻ thù. Có thể sử dụng kỹ năng 3 lần liên tiếp để nâng cao hiệu quả chiến đấu. Yêu cầu: Bear Mode Level 1 Lv. 1: Damage: 303 Lv. 20: Damage: 360% |
Majestic Trumpet | Gấu Fort sử dụng năng lượng thiên nhiên để tạo ra chất đốt cháy. Kẻ thù bị trúng lửa sẽ bị bỏng, gây thiệt hại không nhỏ. Yêu cầu: Paw Swipe Lv. 1 Lv.1: Damage: 153%, Thời gian duy trì lửa: 9 giây Lv. 20: Damage: 210%, Thời gian duy trì lửa: 15 giây |
Table Flip | Gấu Fort lên cơn cuồng nộ và ..."lộn cái bàn" về phía kẻ thù. Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 15. Yêu cầu: Bear Reborn Lv. 1 Lv. 1: Damage: 270%, Số line tấn công: 6, Thời gian phục hồi: 24 giây Lv. 10: Damage: 450%, Số lien tấn công: 7, Thời gian phục hồi: 15 giây |
Bear Assault | Dồn tâm trí vào những đòn tấn công. Mục tiêu bị ảnh hưởng tuy không nhiều nhưng sát thương để lại không hề nhỏ. Đồng thời gia tăng tỉ lệ MP, HP tối đa nhận được và loại bỏ giáp đối thủ. Tập trung đòn đánh vào một mục tiêu duy nhất trong 1 phút. Thời gian phục hồi: 1 phút. Yêu cầu: Fort the Brave Lv. 1 Lv. 1: Damage: +16%, Tỉ lệ chí mạng: +11%, Tỉ lệ chí mạng thấp nhất: +1% Hiệu ứng Bị động: HP/MP tối đa: +1%, DEF/M.DEF +5%, %IED: 1% Lv. 20: Damage: +35%, Tỉ lệ chí mạng: +17%, Tỉ lệ chí mạng thấp nhất: +10% Hiệu ứng Bị động: HP/MP tối đa: +20%, DEF/M.DEF +100%, %IED: 20% |
Deep Breath | Gấu Fort sẽ hít một luồng không khí, kéo 8 mục tiêu lại gần để gây sát thương. Lv. 1: Damage: 405% Lv. 10: Damage: 450% |
Fishy Slap | Giữ chặt phím kỹ năng để vụt 8 mục tiêu bằng... một con cá bự. Yêu cầu: Bear Assault Lv. 1 Lv.1: Damage: 258%, Duy trì trong 5 giây, Thời gian phục hồi: 15 giây Lv. 25: Damage: 450%, Duy trì trong 13 giây, Thời gian phục hồi: 10 giây |
Bear Reborn | Nhận ban phúc từ sức mạnh của loài gấu, cho phép bạn hồi sinh sau mỗi lần tử chiến. Không chỉ vậy, bạn sẽ có thêm một khoảng thời gian ngắn mà quái vật không thể xâm hại để hồi phục thể lực. Hiệu ứng chỉ có tác dụng khi bạn đang sử dụng Gấu núi Fort. Kỹ năng được kích hoạt nếu biểu tượng vẫn nằm ở góc phía trên bên phải màn hình. Lv. 1: Thời gian phục hồi: 37 phút 30 giây, Bất khả xâm phạm trong 5 giây Lv. 10: Thời gian phục hồi: 30 phút, Bất khả xâm phạm trong 10 giây |
Furious Strikes | Sử dụng kỹ năng Paw Swipe 4 lần liên tiếp sẽ kích hoạt một tuyệt chiêu đặc biệt - Furious Strikes, cho phép tấn công mục tiêu liên tiếp và dồn dập. Số line tấn công: 4, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 8. Yêu cầu: Defense Ignorance Lv. 1 Lv. 1: Damage: 105%, Sát thương Paw Swipe tăng thêm: +26% Lv. 25: Damage: 225%, Sát thương Paw Swipe tăng thêm: +50% |
Billowing Trumpet | Tăng cường sức công phá của tia lửa trong kỹ năng Majestic Trumpet để hình thành một trận cuồng phong hỏa ngục. Yêu cầu: Bear Reborn Lv. 1 Lv. 1: M.ATK +2, Sát thương liên tục của Majestic Trumpet: +84% Lv. 15: M.ATK +30, Sát thương liên tục của Majestic Trumpet: +140% |
Really Deep Breath | Gấu Fort hút không khí, kéo kẻ thù lại gần cả 2 phía gây sát thương lên chúng. Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 10. Yêu cầu: Bear Strength Lv. 1 Lv. 1: Damage: 556% Lv. 20: Damage: 670% |
Li'l Fort | Triệu hồi một chú gấu bông giã liên tục vào đầu kẻ thù trong 1 phút. Yêu cầu: Really Deep Breath Lv. 1 Lv.1: Damage: 1060% Lv. 15: Damage: 1900% |
Well Fed | Gia tăng HP tối đa và INT khi sử dụng loài gấu. Yêu cầu: Majestic Trumpet Lv. 1 Lv. 1: HP tối đa: +6%, INT: +4 Lv. 10: HP tối đa: +30%, INT: +40 |
Dumb Luck | Nâng cao Khả năng đứng vững và Phòng thủ khi sử dụng loài gấu. Yêu cầu: Well Fed Lv. 1 Lv. 1: Khả năng đứng vững +27%, DEF: +55 Lv. 10: Khả năng đứng vững +90%, DEF: +100 |
Fort Follow-Up | Một chú gấu con sẽ xuất hiện sau đòn đánh thứ 4 của bất kì kỹ năng nào để gây thêm sát thương phụ vào một mục tiêu duy nhất. Yêu cầu: Deep Breath Lv. 1 Lv. 1: Đòn đánh phụ 405% Lv. 20: Đòn đánh phụ 500% |
Defense Ignorance | Bỏ qua phòng thủ của đối phương và gia tăng Tốc độ tấn công khi sử dụng loài gấu. Yêu cầu: Fort Follow-Up Lv. 1 Lv. 1: %IED: 2%, Tốc độ tấn công +1 Lv. 15: %IED: 30%, Tốc độ tấn công +2 |
Bear Strength | Vĩnh viễn gia tăng Tỉ lệ chí mạng, Sát thương tối thiểu, Sát thương tối đa, Magic ATT khi sử dụng loài gấu. Yêu cầu: Furious Strikes Lv. 1 Lv. 1: Tỉ lệ chí mạng: +18%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +12%, Sát thương chí mạng tối đa: +12%, M.ATK +1 Lv. 15: Tỉ lệ chí mạng: +60%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +40%, Sát thương chí mạng tối đa: +40%, M.ATK +15 |
Fort the Brave | Vĩnh viễn gia tăng Magic ATT khi sử dụng loài gấu. Yêu cầu: Li'l Fort Lv. 1 Lv. 1: M.ATK +1% Lv. 20: M.ATK +10% |
Leopard's Paw | Sử dụng cơ bắp của Báo tuyết Lai để đẩy lùi kẻ thù. Kết hợp đặc biệt:
Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 8, Số line tấn công: 2. Lv. 1: Damage: 122% Lv. 20: Damage: 160% |
Thunder Dash | Đánh văng kẻ thù bằng tuyệt kỹ của báo tuyết. Số line tấn công: 2, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 8. Lv. 1: Damage: 128%, Thời gian phục hồi: 10 giây Lv. 10: Damage: 155%, Thời gian phục hồi: 5 giây |
Leopard's Pounce | Xông thẳng về phía trước và sử dụng móng vuốt cào xé 8 mục tiêu 4 lần sau 2 đòn đánh. Lv. 1: Damage: 115% Lv. 20: Damage: 210% |
Macho Dance | Đánh bật 8 kẻ thủ lên không trung rồi tấn công chúng 3 lần. Có thể sử dụng song song với kỹ năng Macho Slam. Lv. 1: Damage: 164% Lv. 20: Damage: 240% |
Macho Slam | Đập tan kẻ thù dưới mặt đất. Có thể sử dụng kết hợp với Macho Dance. Số line tấn công: 3, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 8. Lv. 1: Damage: 205% Lv. 20: Damage: 300% |
Bro Attack | Nhận được cơ hội triệu hồi một chú báo tuyết con hỗ trợ tấn công sau mỗi đòn đánh. Không có tác dụng đối với Boss và một số quái vật đặc biệt khác. Lv. 1: Cơ hội: 1%, Thời gian hiệu lực: 1 phút 6 giây Damage: 270%, Thời gian tồn tại của báo tuyết con: 12 giây, Thời gian phục hồi: 28 giây Lv. 15: Cơ hội: 15%, Thời gian hiệu lực: 2 phút 30 giây Damage: 550%, Thời gian tồn tại của báo tuyết con: 40 giây, Xóa bỏ Thời gian phục hồi |
Leopard's Roar | Tiếng gầm của Báo tuyết gây thêm nhiều thiệt hại sau khi thực thi kỹ năng Leopard's Pounce. Có thể nhấn phím [Attack] ngay sau khi sử dụng Leopard's Pounce để kích hoạt nhanh kỹ năng Leopard's Roar. Đồng thời tăng cường Damage và số mục tiêu bị ảnh hưởng của 2 kỹ năng Leopard's Paw và Leopard's Pounce. Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 10 Số line tấn công: 2 Active Skill. Lv. 1: Damage: 230%, Damage của Leopard's Paw / Leopard's Pounce: +2%, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: +1 Lv. 20: Damage: 325%, Damage của Leopard's Paw / Leopard's Pounce: +11%, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: +3 |
Macho Incarnate | Báo tuyết Lai phô diễn khả năng thật sự sau đòn đánh Macho Slam, khiến kẻ thù bị choáng váng. Đồng thời gia tăng Số mục tiêu bị ảnh hưởng của 2 kỹ năng Macho Dance và Macho Slam. Lv. 1: Damage: 660%, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 8, Số line tấn công: 1, Cơ hội gây choáng: 24%, Bị choáng trong 4 giây Số mục tiêu bị ảnh hưởng của kỹ năng Macho Dance / Macho Slam: +1, Damage: +2% Lv. 20: Damage: 850%, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 8, Số line tấn công: 1, Cơ hội gây choáng: 100%, Bị choáng trong 4 giây Số mục tiêu bị ảnh hưởng của kỹ năng Macho Dance / Macho Slam: +3, Damage: +11% |
Three-Point Pounce | Báo tuyết hình thành cuộc săn đuổi ở 3 điểm, vồ lấy kẻ thù bằng móng vuốt của mình. Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 10. Lv. 1: Damage: 233%, Số line tấn công: 1, Thời gian phục hồi: 12 giây Lv. 20: Damage: 385%, Số line tấn công: 3, Thời gian phục hồi: 2 giây |
Advanced Thunder Dash | Tăng cường khả năng lao về phía trước xa hơn khi sử dụng Thunder Dash để nâng cao hiệu quả tấn công. Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 10. Lv. 1: Damage: 260%, Số line tấn công: 2, Thời gian phục hồi: 5 giây Lv. 20: Damage: 355%, Số line tấn công: 4, Thời gian phục hồi: 2 giây |
Party Time | Cuộc đột kích dữ dội của báo tuyết lan truyền khắp toàn khu vực, gây thiệt hại lớn cho mục tiêu. Số line tấn công: 6, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 15. Yêu cầu: Leopard Reflexes Lv. 1 Lv. 1: Damage: 270%, Thời gian phục hồi: 24 giây Lv. 10: Damage: 450%, Thời gian phục hồi: 15 giây |
Leopard Hide | Nhận được khả năng hồi phục thể lực trong khi chiến đấu. Hồi phục tối đa 10% HP sau mỗi đòn tấn công. Lv. 1: Cơ hội: 12%, Hồi phục 1% HP Lv. 15: Cơ hội: 40%, Hồi phục 8% HP |
Rippling Feline Muscles | Gia tăng Magic ATT, INT, Tốc độ di chuyển, Lực nhảy khi sử dụng báo tuyết. Lv. 1: M.ATK +11, INT: +11, Tốc độ di chuyển +7, Lực nhảy +1 Lv. 15: M.ATK +25, INT: +25, Tốc độ di chuyển +35, Lực nhảy +6 |
Thunder Trail | Giải phóng một kết giới ma quái phản chiếu hình ảnh báo tuyết trong khi sử dụng kỹ năng Thunder Dash, gây tổn thương cho 10 kẻ thù. Lv. 1: Damage: 102%, Thời gian hiệu lực: 2 giây, Số line tấn công: 1 Lv. 15: Damage: 130%, Thời gian hiệu lực: 3 giây, Số line tấn công: 2 |
Deadly Fangs | Nhận được cơ hội kết liễu kẻ thù. Không áp dụng đối với Boss. Lv. 1: Cơ hội kết liễu mục tiêu ngay lập tức: 1%, M.ATK +2 Lv. 15: Cơ hội kết liễu mục tiêu ngay lập tức: 4%, M.ATK +30 |
Lethal Lai | Gia tăng số mục tiêu bị ảnh hưởng và Damage của mọi loại kỹ năng tấn công thuộc loài báo tuyết. Lv. 1: Damage của Leopard's Paw / Leopard's Pounce / Leopard's Roar / Macho Dance / Macho Slam / Thunder Dash: +2%, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: +2, %IED: 2% Lv. 15: Damage của Leopard's Paw / Leopard's Pounce / Leopard's Roar / Macho Dance / Macho Slam / Thunder Dash: +9%, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: +4, %IED: 30% |
Leopard Reflexes | Gia tăng Tốc độ tấn công và Magic ATT khi sử dụng báo tuyết. Lv. 1: Gia tăng Tốc độ Tấn công, M.ATK +1%, ACC +45, Avoid +40, %IED: 6% Lv. 10: Gia tăng Tốc độ Tấn công, M.ATK +6%, ACC +450, Avoid +400, %IED: 60% |
Fly | Khả năng của diều hâu Eka giúp bạn có thể thả mình bay lượn trên không trung để chuẩn bị cho cuộc tấn công. Nhấn tổ hợp phím ↑ + Nhảy để bay. Nhấn ↓ + Nhảy khi muốn đáp xuống mặt đất. Lv. 1: Thời gian bay: 11 giây, Thời gian phục hồi: 1 phút Lv. 30: Thời gian bay: 40 giây, Thời gian phục hồi: 48 giây |
Formation Attack | Tấn công theo đội hình, có thể tùy biến tầm đánh trái hoặc phải, nhưng không thể sử dụng ở trên không. Lv. 1: Damage: 52%, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 3, Số line tấn công: 1 Lv. 10: Damage: 70%, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 3, Số line tấn công: 1 |
Vertical Draft | Nhấn tổ hợp phím Nhảy + ↑↑ giúp bạn nhảy cao hơn. Lv. 1: Lực nhảy 750 Lv. 10: Lực nhảy 1650 |
Eka Express | Thiết lập một cánh cửa giúp bạn dịch chuyển tức thời từ vị trí hiện tại đến thị trấn gần nhất. Bất kỳ thành viên nào trong Nhóm đều được phép sử dụng. Lv. 1: Thời gian hiệu lực: 20 giây, Thời gian phục hồi: 6 phút 20 giây Lv. 10: Thời gian hiệu lực: 3 phút 20 giây. Thời gian phục hồi: 3 phút 20 giây |
Eka Glider | Nhấn giữ phím kỹ năng khi đang ở trên không trung để có khả năng lướt trên bầu khí quyển. (Tương tự như đôi cánh của Demon và Rồng của Evan) |
Tornado Flight | Đồng đảng diều hâu của Eka cùng khuấy động một trận lốc xoáy dữ dội để đáp trả lại kẻ thù. Giữ chặt phím kỹ năng rồi điều khiển tầm đánh bằng các phím mũi tên. LV. 1: Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 8, Damage: 208%, Phạm vi tối đa: 350, Thời gian phục hồi: 30 giây LV. 10: Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 8, Damage: 235%, Phạm vi tối đa: 350, Thời gian phục hồi: 25 giây |
Regroup | Tập hợp các thành viên Nhóm Lv. 9 trở lên trong cùng một kênh di chuyển đến vị trí hiện tại mà bạn đang đứng. LV. 1: Tập hợp các thành viên trong cùng một Nhóm. Thời gian phục hồi: 55 phút LV. 10: Tập hợp các thành viên trong cùng một Nhóm. Thời gian phục hồi: 10 phút |
Baby Bombers | Kêu gọi đồng minh của diều hâu Eka trên khắp tuyến biên giới tham gia chiến đấu. Chỉ áp dụng khi nhân vật đang ở trên không. LV. 1: Damage: 153%, Số line tấn công: 1, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 6 LV. 30: Damage: 240%, Số line tấn công: 1, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 9 |
Sky Walk | Diều hâu Eka đem lại cho bạn khả năng nhảy hai bước như các nhân vật thuộc nhánh Explorer khác. |
Hawk Flock | Gia tăng Tốc độ di chuyển cho toàn bộ thành viên trong Nhóm khi sử dụng diều hâu. Lv. 1: Thời gian hiệu lực: 10 giây, Tốc độ di chuyển: +2, Lực nhảy: +1 Hiệu ứng Bị động: Tốc độ di chuyển tối đa: +1 LV. 15: Thời gian hiệu lực: 2 phút 30 giây, Tốc độ di chuyển: +30, Lực nhảy: +15 Hiệu ứng Bị động: Tốc độ di chuyển tối đa: +15 |
Max Mobility | Tăng cường Tốc độ di chuyển and Giới hạn Tốc độ di chuyển, đồng thời nâng cao khả năng Né tránh và Chính xác. LV. 1: ACC: +18, AVOID: +18, Tốc độ di chuyển: +8, Lực nhảy: +1, Tốc độ di chuyển tối đa: +7 LV. 15: ACC: +270, AVOID: +270, Tốc độ di chuyển: +50, Lực nhảy: +4,Tốc độ di chuyển tối đa: +21 |
Defensive Formation | Những người bạn cùng giống loài với Eka sẽ tập hợp lại để hỗ trợ tấn công trong phạm vi nhất định khi bạn đang bay lượn ở trên lưng Eka. Chỉ có thể tấn công ở trên không. Không áp dụng lên Boss. LV. 1: Damage: 6%, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 1 LV. 30: Damage: 35%, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 2 |
Feather Cloak | Gia tăng Lực nhảy khi sử dụng diều hâu. LV. 1: Lực nhảy +1, ACC +20 LV. 15: Lực nhảy +4, ACC +300 |
Raptor Talons | Móng vuốt của diều hâu sẽ trở nên sắc nhọn hơn, giúp nâng cao khả năng chiến đấu. Hiệu ứng Bị động: Tăng thêm Sát thương khi rút máu kẻ thù đối với mọi loại kỹ năng tấn công của diều hâu. LV. 1: Thời gian hiệu lực: 30 giây, Magic ATT: +4, Thời gian phục hồi: 1 phút 26 giây Hiệu ứng Bị động: Cơ hội rút máu: 14%, Sát thương khi rút máu kẻ thù: 190% mỗi giây, Thời gian rút máu: 1 giây LV. 15: Thời gian hiệu lực: 30 giây, Magic ATT: +60, Thời gian phục hồi: 30 giây Hiệu ứng Bị động: Cơ hội rút máu: 70%, Sát thương khi rút máu kẻ thù: 190% mỗi giây, Thời gian rút máu: 6 giây |
Bird's-Eye View | Đôi mắt nhạy bén của diều hâu giúp gia tăng Tỉ lệ chí mạng, Phòng thủ, Né tránh và Chính xác cho các thành viên trong Nhóm. LV. 1: Thời gian hiệu lực: 30 giây, Tỉ lệ chí mạng: +1%, DEF: +25, M.DEF: +25, ACC: +15, AVOID: +15 LV. 15: Thời gian hiệu lực: 7 phút 30 giây, Tỉ lệ chí mạng: +8%, DEF: +375, M.DEF: +375, ACC: +225, AVOID: +225 |
Veteran Formation | Nâng cao sát thương của kỹ năng Formation Attack. Hiển thị hiệu ứng tăng cường sau khi đã đạt ngưỡng. LV. 1: Damage của Formation Attack: +3% LV. 30: Damage của Formation Attack: +61% |
Razor Beak | Không chỉ ở bộ vuốt, mỏ của diều hâu cũng được cải thiện, giúp nâng cao khả năng chiến đấu. LV. 1: Weapon ATT: +1, Magic ATT: +1, Thời gian hiệu lực: 1 phút 6 giây LV. 15: Weapon ATT: +22, Magic ATT: +22, Thời gian hiệu lực: 1 phút 30 giây |
Feather Boots | Gia tăng Tốc độ di chuyển khi sử dụng diều hâu. LV. 1: Tốc độ di chuyển +3 LV. 15: Tốc độ di chuyển +45 |
Friend Launcher | Phóng những người bạn Thú đồng hành về phía kẻ thù ở đằng xa với 4 đòn đánh. Có thể nhấn phím [Attack] 4 lần để kích hoạt kỹ năng này. Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 4, Số line tấn công: 1 Yêu cầu: Cat Mode Lv. 1 Lv. 1: Damage: 315% Lv. 10: Damage: 450% |
Meow Heal | Bắn ra sợi chỉ nhuốm đầy tình yêu thương giúp hồi phục thể lực cho mọi thành viên trong Nhóm. Yêu cầu: Sticky Paws Lv. 1 Lv. 1: Hiệu lực cho 6 thành viên, Hồi phục HP: 5% Lv. 20: Hiệu lực cho 6 thành viên, Hồi phục HP: 15% |
Meow Cure | Xóa bỏ các trạng thái bất thường và phù phép cho thành viên trong Nhóm. Thời gian phục hồi: 5 giây. Yêu cầu: Cat's Claws Lv. 1 Lv. 1: Cơ hội để vô hiệu hóa: 10% Lv. 10: Cơ hội để vô hiệu hóa: 100% |
Purr Zone | Tạo ra một vòng hào quang chứa đầy tình yêu vừa có khả năng sát thương kẻ thù, vừa có khả năng hồi phục thể lực cho các thành viên trong Nhóm. Số quái vật bị sát thương: 8, Thời gian phục hồi: 15 giây Yêu cầu: Meow Cure Lv. 1 Lv. 1: Damage: 504%, Hồi phục: 60, Thời gian hiệu lực: 15 giây Lv. 15: Damage: 560%, Hồi phục: 200, Thời gian hiệu lực: 22 giây |
Meow Card | Khởi tạo một loại thẻ ngẫu nhiên có tác dụng hỗ trợ cho thành viên trong Nhóm. Yêu cầu: Purr Zone Lv. 1 Lv. 1:
Thời gian hiệu lực: 1 phút 3 giây, Thời gian phục hồi: 40 Giây Lv. 20:
Thời gian hiệu lực: 2 phút, Thời gian phục hồi: 30 Giây |
Fire Kitty! | Mèo Arby cuộn tròn thân mình rồi lăn về phía kẻ địch khiến phòng thủ của chúng bị lung lay tạm thời. Số line tấn công: 3, Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 6 Yêu cầu: Mouser's Insight Lv. 1 Lv. 1: Damage: 205%, DEF quái: -1% Lv. 20: Damage: 300%, DEF quái: -20% |
Meow Revive | Cái chết "nhẹ tựa lông hồng", giờ đây không còn phải lo lắng mỗi khi bị gục ngã vì đã có năng lực của Mèo Arby. Yêu cầu: Fire Kitty! Lv. 1 Lv. 1: Hồi sinh thành viên Nhóm trong phạm vi nhất định, Thời gian phục hồi: 19 phút 50 giây Lv. 15: Hồi sinh thành viên Nhóm trong phạm vi nhất định, Thời gian phục hồi: 12 phút 30 giây |
Cat's Cradle Blitzkrieg | Bất cứ khi nào thành viên trong Nhóm làm cho quái vật bị trúng đòn thành công, mọi quái vật khác nằm trong phạm vi đều bị ảnh hưởng bởi sát thương tương tự. Số line tấn công: 1, Thời gian hiệu lực: 10 giây, Thời gian phục hồi: 5 phút. Yêu cầu: Friends of Arby Lv. 1 Lv. 1: Damage bởi thành viên trong Nhóm: 730% Lv. 10: Damage bởi thành viên trong Nhóm: 1000% |
Cat Wit | Gia tăng INT khi sử dụng loài mèo. Yêu cầu: Cat Mode Lv. 1 Lv. 1: INT: +8 Lv. 10: INT: +80 |
Kitty Battle Squad | Gia tăng ATT và Magic ATT cho tất cả thành viên trong Nhóm khi sử dụng loài mèo. Yêu cầu: Cat Mode Lv. 1 Lv. 1: ATK/M.ATK +11 Lv. 15: ATK/M.ATK +25 |
Kitty Treats | Thành viên trong Nhóm sẽ được cải thiện chỉ số HP/MP của bản thân. Yêu cầu: Kitty Battle Squad Lv. 1 Lv. 1: Max HP: +275, Max MP: +275 Lv. 15: Max HP: +625, Max MP: +625 |
Purr-Powered | Gia tăng Khả năng đứng vững và nhận được cơ hội hồi phục HP/MP mỗi 4 giây khi sử dụng loài mèo. Yêu cầu: Kitty Treats Lv. 1 Lv. 1: Khả năng đứng vững: +21%, Hồi phục HP/MP: 10 điểm mỗi 4 giây Lv. 10: Khả năng đứng vững: +30%, Hồi phục HP/MP: 100 điểm mỗi 4 giây |
Sticky Paws | Gia tăng Tỉ lệ rớt đồ cho mọi thành viên trong Nhóm khi sử dụng loài mèo. Yêu cầu: Purr-Powered Lv. 1 Lv. 1: Tỉ lệ rớt đồ: +5% Lv. 20: Tỉ lệ rớt đồ: +15% |
Cat's Claws | Gia tăng Tỉ lệ chí mạng và Sát thương chí mạng tối thiểu cho tất cả thành viên trong Nhóm khi sử dụng loài mèo. Yêu cầu: Meow Heal Lv. 1 Lv. 1: Tỉ lệ chí mạng: +1%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +1% Lv. 20: Tỉ lệ chí mạng: +20%, Sát thương chí mạng tối thiểu: +10% |
Friend Launcher - Enhance | Nâng cấp kỹ năng Friend Launcher. Lv. 1: Damage của Friend Launcher: +44% Lv. 15: Damage của Friend Launcher: +100% |
Mouser's Insight | Bất cứ thành viên nào trong Nhóm đều có thể nhận được khả năng loại bỏ giáp quái vật nếu đứng gần bạn. Yêu cầu: Friend Launcher - Enhance Lv. 1 Lv. 1: %IED: 1% Lv. 20: %IED: 10% |
Meow Gold Card | Nhận được cơ hội bốc ra Thẻ ánh kim khi sử dụng loài mèo - hội tụ đầy đủ hiệu ứng của các thẻ khác có sẵn trong kỹ năng Meow Card. Yêu cầu: Meow Revive Lv. 1 Lv. 1: Cơ hội: 16% Lv. 15: Cơ hội: 30% |
Friends of Arby | Thành viên trong cùng một Nhóm sẽ được hưởng thêm EXP ưu đãi. Không thể cộng gộp với kỹ năng Holy Symbol của Bishop. Yêu cầu: Meow Gold Card Lv. 1 Lv. 1: EXP: +11% Lv. 20: EXP: +30% |
Friend Launcher – Range | Yêu cầu: Lv. 143 Phạm vi tấn công của kỹ năng Friend Launcher: 50 |
Friend Launcher – Spread | Yêu cầu: Lv. 162. Số mục tiêu bị ảnh hưởng bởi kỹ năng Friend Launcher: +2 |
Friend Launcher – Reinforce | Yêu cầu: Lv. 183. Gia tăng Damage của kỹ năng Friend Launcher: +20% |
Formation Attack – Spread | Yêu cầu: Lv. 149. Số mục tiêu bị ảnh hưởng bởi kỹ năng Formation Attack: +2 |
Formation Attack – Reinforce | Yêu cầu: Lv. 189. Gia tăng Damage của kỹ năng Formation Attack: +20% |
Formation Attack – Guardbreak | Yêu cầu: Lv. 168. Gia tăng Tỉ lệ %IED của kỹ năng Formation Attack: +20% |
Furious Strikes – Boss Rush | Yêu cầu: Lv. 149 Gia tăng %Boss Damage của kỹ năng Furious Strikes: +20% |
Furious Strikes – Reinforce | Yêu cầu: Lv. 183 Gia tăng Damage của kỹ năng Furious Strikes: +20% |
Furious Strikes – Critical Chance | Yêu cầu: Lv. 189 Gia tăng Tỉ lệ chí mạng của kỹ năng Furious Strikes: +20% |
Three-Point Pounce – Extra Strike | Yêu cầu: Lv. 155. Tăng cường số line tấn công của kỹ năng Three-Point Pounce: +1 |
Three-Point Pounce – Spread | Yêu cầu: Lv. 177. Số mục tiêu bị ảnh hưởng bởi kỹ năng Three-Point Pounce: +2 |
Three-Point Pounce – Reinforce | Yêu cầu: Lv. 195. Gia tăng Damage của kỹ năng Three-Point Pounce: +20% |
Team Roar | Yêu cầu: Lv. 150. Trở nên bất khả xâm phạm và gia tăng Damage cho mọi thành viên trong Nhóm. - Thời gian hiệu lực: 20 giây - Damage: +30% Thời gian phục hồi: 7 phút |
Group Bear Blaster | Yêu cầu: Lv. 170 Tập hợp những người bạn Thú trong Nhóm đồng hành cùng nhau …nhồi Gấu núi Fort vào nòng pháo và Bắn! - Damage: 800% - Số line tấn công: 8 - Số mục tiêu bị ảnh hưởng: 14 Thời gian phục hồi: 1 phút 30 giây |
|
|