Redial Nerve Refine / Radial Nerve (Passive) LV1: +1% Accuracy, +1% Jump, +4% Speed, +4% Maximum Speed.
LV10: +10% Accuracy, +10% Jump, +40% Speed, +40% Maximum Speed.
Multilateral II (Passive) Vĩnh Viễn cung cấp lợi ích 10% tùy thuộc vào loại chỉ số và tổng AP (Ability Point) trong hoặc STR (Sức mạnh), DEX (khéo léo) hoặc Luk (may mắn) hoặc tất cả chúng nếu chỉ số đó là bằng hoặc cao hơn 40 .Mức tối đa là 1.
STR (Sức mạnh):
DEX (khéo léo).
Luk (may mắn): .
STR + DEX + LUK: Tăng Tổng số damage.
Energy Spline / Beam Spline (Active) Tấn công 4 kẻ thù 2 lần
LV1: 5 MP, 103% Damage.
LV20: 9 MP, 141% Damage.
Sudden Propel / Propulsion Burst (Active) Cho phép bước nhảy vọt trong khi ở giữa không trung. Có thể được sử dụng hai lần liên tiếp. kỹ năng càng cao nhãy càng xa
LV1: 9 MP.
LV10: 10 MP.
Incline Power / Circuit Surge (Supportive) LV1: 3 MP, +11 Attack and +1 All Stats for 66 seconds.
LV20: 3 MP, +30 Attack and +10 All Stats for 180 seconds.
Pinpoint Rocket / Pinpoint Salvo (Active)
Tấn công 4 quái vật có thể sử dụng khi đang bay
LV1: 20% Damage.
LV4: 50% Damage.
Job 2:
Minority Support / Structural Integrity (Passive)
Tăng vĩnh viễn (STR, DEX, INT, LUK).
LV1: +2 All Stats.
LV5: +10 All Stats.
Xenon Mastery (Passive)
Tăng vĩnh viễn tinh thông vũ khí và ATT.
LV1: 14% Mastery, +2 Attack.
LV10: 50% Mastery, +20 Attack.
Multilateral III (Passive)
Vĩnh Viễn cung cấp 10% điểm tùy thuộc vào loại chỉ số và tổng AP (Ability Point) trong hoặc STR (Sức mạnh), DEX (khéo léo) hoặc Luk (may mắn) hoặc tất cả chúng nếu chỉ số đó là bằng hoặc cao hơn 90 .Mức tối đa là 1. STR (Strength) : Increase Stance Rate.
DEX (Dexterity) : Increase Status Effect Resistance.
LUK (Luck) : Increase Dodge Rate.
STR + DEX + LUK : Increase Total Damage.
Xenon Booster (Supportive)
Tăng gấp đôi tốc độ đánh
LV1: 38 MP, Lasts 24 sec.
LV10: 20 MP, Lasts 240 sec.
Efficiency Pipeline / Efficiency Streamline (Supportive + Passive)
LV1: 12 MP, +12% Max HP MP for 90 sec. +100 Max HP MP.
LV10: 15 MP, +30% Max HP MP for 180 sec. +1000 Max HP MP.
Linear Perspective / Perspective Shift (Supportive)
LV1:+12% Critical Rate +1 All Stats for 66 sec
LV20: +40% Critical Rate +20 All Stats for 180 sec.
Ion Thruster / Ion Thrust (Active)
LV1: 46% Damage.
LV15: 60% Damage.
Pinpoint Rocket 1st Fortification / Pinpoint Salvo Redesign A (Passive)
Nâng cao khả năng thiệt hại Homing Missile. . Tổng thiệt hại ở mức tối đa (50% + 30% = 80%)
LV1: +9% Damage.
LV4: +30% Damage.
Quicksilver Sword (Active) đăng nhập Kỹ năng của Xenon cho phép bạn tấn công trong 3 chế độ khác nhau sử dụng thanh kiếm năng lượng. Sử dụng nhiều kỹ năng Linker chế độ chính để đưa lên các lựa chọn 3 chế độ và sử dụng các phím mũi tên (trái / UP / RIGHT) để chọn chúng. Nâng cao kỹ năng này sẽ tự động tăng tất cả 3 chế độ cấp.
Quicksilver Sword: Leap (Multi-Mode: LEFT)
Tấn công cùng lúc 8 kẻ thù x 2 hit
LV1: 13 MP, 117% Damage.
LV20: 16 MP, 155% Damage.
Quicksilver Sword: Flash (Multi-Mode: UP)
Tấn công 6 kẻ thù 3 lần so với phạm vi xa
LV1: 13 MP, 88% Damage.
LV20: 16 MP, 145% Damage.
Quicksilver Sword: Focus (Multi-Mode: RIGHT)
Tấn công 6 kẻ thù 2 lần ở cự ly gần bằng một con dao găm năng lượng, % crit và chính xác cao hơn
LV1: 13 MP, 172% Damage, +10 Accuracy, +11% Critical Rate.
LV20: 16 MP, 248% Damage, +200 Accuracy, +30% Critical Rate.
Job 3:
Fila Scramble / Gravity Pillar (Active) tấn công 6 mục tiêu 2 lần bằng cách hất tung chúng lên không trung.
LV1: 17 MP, 225% Damage.
LV20: 20 MP, 301% Damage
Dual Breed Defensive / Hybrid Defenses (Supportive + Passive) Tăng all stats -10% năng lượng để tăng khả năng né tránh. Mỗi lần né tránh thành công sẽ được công thêm né tránh. Ngược lại nếu bị tấn công bạn sẽ bỏ qua 1 lượng dame nhỏ do quái gây ra
LV1: +11 All Stats, +81% Dodge Rate, -10% Dodge Rate if dodge successful, 5 dodges before reset. Ignores 1% Damage if dodge unsuccessful.
LV20: +30 All Stats, +100% Dodge Rate, -5% Dodge Rate if dodge successful, 10 dodges before reset. Ignores 5% Damage if dodge unsuccessful.
Diagonal Chase (Active) Tấn công 6 mục tiêu theo 1 góc 45 độ
LV1: 16 MP, 224% Damage.
Lv20: 21 MP, 300% Damage.
Virtual Projection / Manifest Projector (Supportive) tạo ra ảo ảnh phía sau bạn. tấn công mục tiêu với cùng 1 kỹ năng tương tự bạn sẽ biến mất khi nhận đủ lượng dame từ quái :v
LV1: 13% Damage. 1% Max HP.
LV20: 70% Damage. 10% Max HP.
Triangle Formation / Triangulation (Passive) Tạo ra các robo con phía trên quái, giám chính xác và né tránh của mụ tiêu
LV1: 3% Activation Rate, 34% Damage, -3% Enemy Accuracy and Evasion per robot.
LV10: 30% Activation Rate, 340% Damage, -8% Enemy Accuracy and Evasion per robot.
Easy System / Aegis System (Passive) Bắn tên lữa 1 cách tự động để tấn công kẻ thù
LV1: 10% Activation Rate, 102% Damage, 1 Missile.
LV10: 100% Activation Rate, 120% Damage, 3 Missiles.
Multilateral IV (Passive) Cộng 10% chỉ số tùy thuộc vào từng loại (Str,dex,luk)
STR (Strength) : Increase Stance Rate.
DEX (Dexterity) : Increase Status Effect Resistance.
LUK (Luck) : Increase Dodge Rate.
STR + DEX + LUK : Increase Total Damage.
Extra Supply / Emergency Resupply (Active) bổ sung năng lượng ngay lập tức
LV1: +2 Energy. Cooldown 60 sec.
LV5: +10 Energy. Cooldown 30 sec.
Pinpoint Rocket 2nd Fortification / Pinpoint Salvo Redesign B (Passive) Tăng dame cho skill Pinpoint rocket. tối đa 120% (yêu cầu Max Homing Missile đạt cấp 1)
LV1: +10% Damage.
LV4: +40% Damage.
Combat Switching (Active) giống với Quicksilver Sword ở trên Combat Switching: Division (Multi-Mode: LEFT) Tấn công 8 kẻ thù x 3 hit khi đang ở trên không. có thể dùng chung với Launch Diagonal
LV1: 17 MP, 194% Damage.
LV20: 20 MP, 251% Damage.
Combat Switching: Explosion (Multi-Mode: UP) . Tấn công 8 kẻ thù 4 lần bằng cách mở rộng thanh kiếm laser của bạn về phía trước để đâm và phát nổ nhỏ khi thanh kiếm được rút
LV1: 17 MP, 100% Damage.
LV20: 20 MP, 138% Damage.
Combat Switching: Shoot Down (Multi-Mode: RIGHT) Đánh 8 mục tiêu với thanh kiếm mở lên 1 góc 45 độ.
LV1: 17 MP, 193% Damage. +14% Damage to Air-borne enemies.
LV20: 20 MP, 247% Damage. +86% Damage to Air-borne enemies.
Job 4 Blade Dancing / Beam Dance (Active) Tấn công 6 kẻ thù 1 thời gian xung quanh bằng cách cắt giảm kẻ thù gần đó xung quanh bạn với những bước dài như nhảy múa trên sân khấu. Giữ phím kỹ năng để liên tục tấn công kẻ thù trong khi di chuyển. Bạn có thể nhảy lên hoặc nhảy xuống hoặc kích hoạt Homing Missile trong khi sử dụng kỹ năng này.
LV1: 7 MP, 184% Damage.
LV30: 9 MP, 300% Damage.
Opatz Code / OOParts Code (Supportive + Passive) Tạm thời tăng dame để tấn công boss bằng cách tiệu thụ 20% năng lượng. Tăng điểm cho All stats
LV1: +21% Damage and +1% Anti Boss Damage for 20 sec. +11 All Stats.
LV30: +50% Damage and +30% Anti Boss Damage for 30 sec. +40 All Stats.
Offensive Matrix (Supportive) Giảm khả năng nockback và tăng cường bỏ qua chỉ số phòng thủ của đối phương
LV1: 31 MP, +11% Stance, +1% Ignore Defense for 35 sec.
LV30: 35 MP, +40% Stance, +30% Ignore Defense for 180 sec.
Instant Shirk / Instant Shock (Passive) Tăng khả năng né tránh và + dame cho hệ thống Aegis (tên lửa).
LV1: 21% Dodge Rate. +10% Aegis System Damage.
LV20: 50% Dodge Rate. +20% Aegis System Damage.
Xenon Expert (Passive) Tăng vĩnh viễn tinh thông vũ khí, WATT, Chính xác, % dame crit nhỏ nhất
LV1: 56% Mastery, +1 Weapon Attack, +110 Accuracy, +1% Min Critical Damage.
LV30: 70% Mastery, +30 Weapon Attack, +400 Accuracy, +15% Min Critical Damage.
Time Capsule (Supportive) Giảm 60s cooldown của Hologram Graffiti . Không áp dụng cho PT
LV1: 100 MP, Cooldown 120 sec.
Multilateral V (Passive) Tăng 20% điểm cho các chỉ số liên quan (các stat > 260 điểm)
STR (Strength) : Increase Stance Rate.
DEX (Dexterity) : Increase Status Effect Resistance.
LUK (Luck) : Increase Dodge Rate.
STR + DEX + LUK : Increase Total Damage.
Multilateral VI (Passive) Giống như Multilateral V nhưng kick hoạt ở lv 200 và Stat liên quan > 330 điểm)
STR (Strength) : Increase Stance Rate.
DEX (Dexterity) : Increase Status Effect Resistance.
LUK (Luck) : Increase Dodge Rate.
STR + DEX + LUK : Increase Total Damage.
Maple Warrior (Supportive) quá quen rồi không cần giới thiệu
LV1: -10 MP, +1% All Stats, Lasts 30 sec.
LV30: -70 MP, +15% All Stats, Lasts 900 sec.
Warrior’s Will / Hero’s Will (Active) loại bỏ các trạng thái xấu
LV1: -30 MP, Cooldown 600 sec.
LV5: -30 MP, Cooldown 360 sec.
Fuzzy Rob Masquerade / Mecha Purge (Active) đăng nhập Kỹ năng của Xenon cho phép tấn công sử dụng 3 chế độ khác nhau. Triệu hồi Rooty, cưỡi trên hai xe tăng hay tàu vũ trụ để tẩy kẻ thù bằng laser và tên lửa của nó. Tuy nhiên, nó sẽ biến mất sau khi bạn đã triệu hồi nó. Sử dụng nhiều kỹ năng Linker chế độ chính để đưa lên các lựa chọn 3 chế độ
Fuzzy Rob Masquerade: Fire / Mecha Purge : Bombard (Multi-Mode: LEFT) Tấn công kẻ thù 12 4 lần với chùm tia laser tầm xa (buff cho Fuzzy Rob Masquerade)
LV1: 22 MP, 289% Damage.
LV30: 25 MP, 405% Damage.
Fuzzy Rob Masquerade: Shoot / Mecha Purge : Snipe (Multi-Mode: UP) tấn công 1 kẻ thù 6 lần với độ chính xác cao trong khi bỏ qua một tỷ lệ phòng thủ của họ. (buff cho Fuzzy Rob Masquerade)
LV1: 22 MP, 305% Damage, 1% Defense Ignored, +13 Accuracy.
LV30: 25 MP, 450% Damage, 30% Defense Ignored, +100 Accuracy.
Fuzzy Rob Masquerade: Bombard / Mecha Purge : Bombardment (Multi-Mode: RIGHT) . Tấn công 8 kẻ thù 4 lần với một tàu vũ trụ được triệu tập bắn tên lửa và tia laser
LV1: 22 MP, 382% Damage.
LV30: 25 MP, 498% Damage.
Hologram Graffiti (Supportive) cho phép một để thiết lập lên đến 3 loại khác nhau của các thiết bị ba chiều để hỗ trợ bạn và các đồng minh của bạn. Mỗi thiết bị có đặc sản riêng của mình như: tạm thời tăng stats của các thành viên trong nhóm ... dùng linker để kích hoạt
Hologram Graffiti: Cut Through / Hologram Field : Penetrate (Multi-Mode: LEFT) LV1: 26 MP, 126% Energy Ball Damage, 10 sec. Cooldown 39 sec.
LV30: 31 MP, 213% Energy Ball Damage, 20 sec. Cooldown 30 sec.
Hologram Graffitti: Stationmaster / Hologram : Force Field (Multi-Mode: UP) LV1: 26 MP, 255% Energy Ball Damage, 10 sec. Cooldown 39 sec.
LV30: 31 MP, 400% Energy Ball Damage, 20 sec. Cooldown 30 sec.
Hologram Graffiti: Back-up / Hologram Field : Support (Multi-Mode: RIGHT) LV1: 26 MP, +1% Max HP, +2% Evasion for 10 sec. Cooldown 39 sec.
LV30: 26 MP, +10% Max HP, +20% Evasion for 20 sec. Cooldown 30 sec.
Pinpoint Rocket Final Fortification / Pinpoint Salvo Perfect Design (Passive) LV1: Increases damage of Pinpoint Rocket by 20%. Overlaps with 1st and 2nd fortification.
LV4: Increases damage of Pinpoint Rocket by 50%. Overlaps with 1st and 2nd fortification.
Hyper (làm biếng lắm rồi hog dịp nữa =)) )
Blade Dancing – Reinforce / Beam Dance – Reinforce Required Level: 143
+20% Blade Dance Damage.
Blade Dancing – Fast Movement / Beam Dance – Blur Required Level: 162
+10 Move Speed while using Blade Dance.
Blade Dancing-Extra Target / Beam Dance – Spread Required Level: 183
Enable Blade Dance to hit 1 more target nearby.
Fuzzy Rob Masquerade – Reinforce / Mecha Purge – Reinforce Required Level: 149
+20% Masquerade Purge Damage.
Fuzzy Rob Masquerade – Ignore Guard / Mecha Purge – Guardbreak Required Level: 168
Masquerade Purge ignores 10% enemy defense.
Fuzzy Rob Masquerade – Extra Target / Mecha Purge – Spread Required Level: 189
+1 Masquerade Purge attacked target except for Snipe.
Hologram Graffiti – Reinforce / Hypogram Field – Reinforce Required Level: 155
+10% Hologram Graffiti Damage.
Hologram Graffiti – Speed / Hypogram Field – Speed Required Level: 177
Increases Hologram Graffiti energy ball’s movement speed.
Hologram Graffiti – Persist / Hypogram Field – Persist Required Level: 195
+10 sec Hologram Gravity’s duration.
ACTIVE SKILLS Amarance Generator / Amaranth Generator Required Level: 150
Supply infinite energy for 10 seconds and instantly replenish your power supply. Cooldown 90 seconds.
Confining Entanglement / Entangling Lash Required Level: 170
Attack 15 enemies 4 times with 700% damage and debuff them. Also applies nerf which -30% enemy defenses and bind them for 15 seconds. Cooldown 180 seconds.
Meltdown Explosion / Orbital Cataclysm Required Level: 200
Attack 15 enemies 6 times with 900% damage with lasers bombarding from the sky. Cooldown 90 seconds.